ĐĂNG KÝ
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1)
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10

Receive all updates via Facebook. Just Click the Like Button Below

Powered By | Blog Gadgets Via Blogger Widgets


Trang 1 trong tổng số 1 trang
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10 Bài gửiThời gian: Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Empty8/10/2009, 18:37 Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
#1
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
tricker111
tricker111
MODERATOR
tricker111
93/10000
Tên: : Hà Trúc Ngân
Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 93
Điểm xếp hạng : 167
Birthday : 01/11/1990
Tuổi : 33
Đến từ : Địa ngục của địa ngục
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Empty Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1)
1. Viết hoa chữ cái đầu câu

Ví dụ:

· There is something wrong with this cheese. (Hình như miếng bơ này bị hỏng rồi).

2. Viết hoa đại từ nhân xưng “I”

Ví dụ:

· If I see her, I will give her your message. (Nếu tôi gặp cô ấy, tôi sẽ chuyển cho cô ấy lời nhắn của bạn).

3. Viết hoa danh từ riêng

Ví dụ:

· I visited California on my vacation. (Kì nghỉ này tôi sẽ đi nghỉ tại California).

· She gave Peter a present on his birthday. (Cô ấy tặng Peter một món quà nhân dịp sinh nhật anh ấy).

Có khá nhiều nguyên tắc liên quan đến danh từ riêng. Nói chung thì danh từ riêng thường là danh từ chỉ người, địa danh, vật, vật nuôi, tổ chức….và danh từ riêng luôn luôn phải viết hoa. Dưới đây là một số nguyên tắc cụ thể:

a) Viết hoa những từ “North, South, East, West” khi nó là một phần trong tên bang, tên nước, v.v nhưng không viết hoa khi là các từ chỉ phương hướng:

Ví dụ :

· We are planning a vacation in South Africa. (Chúng tôi định đi nghỉ tại Nam Phi).

· My friend lives in South Carolina. (Bạn tôi sống ở South Carolina).

· She lives in southern Europe. (Cô ấy sống ở phía nam Châu Âu).

b) Viết hoa tên tổ chức, hội, nhóm:

Ví dụ :

· The Neighborhood Players are presenting a musical next week. (Nhóm nhạc Neighborhood Players sẽ có buổi biểu diễn vào tuần tới).

· Vietnam tried its best to become a member of the World Trade Organization. (Việt Nam đã nỗ lực rất nhiều để được gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới).

c) Viết hoa tên thương hiệu:

Ví dụ:

· My niece loves Bossy clothes. (Cô cháu gái tôi rất thích quần áo của hãng Bossy).

d) Viết hoa tên một giai đoạn lịch sử:

Ví dụ:

The Dot Com Era lasted far shorter than many people expected. (Kỷ nguyên Chấm Com tồn tại ngắn hơn người ta tưởng).

e) Viết hoa tên sự kiện:

Ví dụ:

· I went to the Tomato Growers Conference in Salinas last weekend. (Cuối tuần trước tôi đã tham dự Hội thảo Những Người Trồng Cà chua).

f) Viết hoa những chữ viết tắt của một tên cụ thể:

Ví dụ:

· According to the research of WB, Vietnam’s growth rate continues increasing. (Theo nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới, nền kinh tế Việt Nam tiếp tục tăng trưởng).

g) Viết hoa danh từ chung đại diện cho cả một nhóm, một tầng lớp:

Ví dụ:

· Karl Marx said the power of Communist Party is the Worker. (Karl Marx cho rằng sức mạnh của Đảng Cộng sản là giai cấp Công nhân).

h) Viết hoa tên các vị thần, bao gồm thánh Allah, Vishnu, God, v.v. Nhưng từ “god” không viết hoa nếu nó được sử dụng để chỉ tư tưởng sùng bái nói chung hay để chỉ nhiều vị thánh:

Ví dụ:

· Wotan is one of the gods in Wagner’s Ring Cycle. (Wotan la một vị thánh trong Wagner’s Ring Cycle).

· I prayed that God would bring the happiness for me. (Tôi cầu Chúa sẽ mang hạnh phúc đến cho tôi).
Trả lời chủ đề này
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10 Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Chủ đề trước Chủ đề tiếp theoTrang 1 trong tổng số 1 trang
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10 Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Pt0110
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
arrow

Lưu ý khi post comment:

  • Không "bóc tem" topic
  • Dùng lời lẽ có văn hoá và lịch sự
  • Xem trang FAQs trước khi hỏi
Bạn không có quyền trả lời bài viết

HTML đang Đóng
BBCode đang Mở
Hình vui đang Mở
 
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10 Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10
Liên hệ quảng cáo sđt: 016.896.10.896
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất
Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10Qui tắc viết hoa trong tiếng Anh (P1) Spacer10